Đọc nhanh: 车辆检修工 (xa lượng kiểm tu công). Ý nghĩa là: Công nhân kiểm tra sửa chữa tàu.
车辆检修工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nhân kiểm tra sửa chữa tàu
《车辆检修工》紧紧围绕“以企业需求为导向,以职业能力为核心”的编写理念,力求突出岗位技能培训特色,满足岗位技能培训与鉴定考核的需要。《车辆检修工》系统、全面地阐述城市轨道交通车辆检修工应掌握的知识和技能,全书分为12章,主要内容包括:城市车辆概述、车体、车钩缓冲装置检修、车门检修、转向架检修、制动系统检修、空调通风系统检修、牵引系统检修、辅助电源系统检修、低压控制电路检修、网络控制系统检修、乘客信息系统检修等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车辆检修工
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 这个 工具 能 修理 汽车
- Công cụ này có thể sửa chữa ô tô.
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
- 这些 工具 被 用于 修理 车辆
- Những công cụ này được sử dụng để sửa chữa xe cộ.
- 这里 正在 动工 , 车辆 不能 通过
- ở đây đang thi công, xe cộ không thể qua lại.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
工›
检›
车›
辆›