扳道工 bāndào gōng
volume volume

Từ hán việt: 【ban đạo công】

Đọc nhanh: 扳道工 (ban đạo công). Ý nghĩa là: Công nhân bẻ ghi.

Ý Nghĩa của "扳道工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

扳道工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Công nhân bẻ ghi

铁路上人工y岔道路口更改火车行进道路的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扳道工

  • volume volume

    - 扳道 bāndào gōng

    - công nhân bẻ ghi

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 每天 měitiān 清洁 qīngjié 街道 jiēdào de 垃圾 lājī

    - Công nhân dọn rác trên đường phố mỗi ngày.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào zài 工程技术 gōngchéngjìshù 方面 fāngmiàn shì 不行 bùxíng de

    - anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 轨道 guǐdào

    - Công nhân đang sửa chữa đường ray.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò 回到 huídào le 轨道 guǐdào

    - Công việc của chúng tôi đã trở lại đúng quỹ đạo.

  • volume volume

    - 这道 zhèdào qiáng yào 六个 liùgè gōng

    - Xây bức tường này phải mất sáu ngày công.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 知道 zhīdào 什么 shénme jiào 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 工作 gōngzuò

    - Cùng làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Pān
    • Âm hán việt: Ban , Bản , Phan
    • Nét bút:一丨一ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHE (手竹水)
    • Bảng mã:U+6273
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao