Đọc nhanh: 躲得过初一,躲不过十五 (đoá đắc quá sơ nhất đoá bất quá thập ngũ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bạn không thể bỏ nó mãi mãi, (văn học) bạn có thể không bị phát hiện khi trăng non, nhưng vào lúc trăng tròn, bạn sẽ được phát hiện (thành ngữ), sớm hay muộn bạn sẽ phải đối phó với nó.
躲得过初一,躲不过十五 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) bạn không thể bỏ nó mãi mãi
fig. you can't put it off forever
✪ 2. (văn học) bạn có thể không bị phát hiện khi trăng non, nhưng vào lúc trăng tròn, bạn sẽ được phát hiện (thành ngữ)
lit. you may go undetected during the new moon, but at full moon you'll be found out (idiom)
✪ 3. sớm hay muộn bạn sẽ phải đối phó với nó
sooner or later you'll have to deal with it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲得过初一,躲不过十五
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 要 取得 学位 , 你 就 不得不 通过 一定 的 考试
- Muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 初始 期限 不得 超过 一年
- thời hạn ban đầu không quá một năm.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 这次 你 躲 不过 了 , 赶紧 把 这份 作业 完成 吧
- Lần này em không thể trốn được nữa rồi, mau hoàn thành công việc ngay.
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
五›
初›
十›
得›
躲›
过›