Đọc nhanh: 第五纵队 (đệ ngũ tung đội). Ý nghĩa là: đội quân thứ năm (tổ chức địch cài vào nội bộ một nước.).
第五纵队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội quân thứ năm (tổ chức địch cài vào nội bộ một nước.)
1936年10月西班牙内战时,叛军用四个纵队进攻首都马德里,把潜伏在马德里城内进行破坏活动的反革命组织叫做第五纵队后来泛指内部潜藏的敌方组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第五纵队
- 种子 队伍 在 第一轮 轮空
- Các đội hạt giống được miễn vòng đầu tiên.
- 第五 行
- dòng thứ năm
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 她 住 在 第五层
- Cô ấy sống ở tầng 5.
- 用 第五 修正案 抗辩
- Bạn cầu xin Đệ ngũ.
- 校队 先后 胜 了 五场 球
- Đội của trường đã thắng năm vòng.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
第›
纵›
队›