Đọc nhanh: 二百五 (nhị bá ngũ). Ý nghĩa là: đồ ngốc; khờ dại; khờ khạo, đồ gà mờ; người kiến thức nông cạn; người thiển cận; người biết hời hợt.
二百五 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ngốc; khờ dại; khờ khạo
讥称有些傻气,做事莽撞的人
二百五 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ gà mờ; người kiến thức nông cạn; người thiển cận; người biết hời hợt
半瓶醋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二百五
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 二加 五 等于 七
- 2+5 =7
- 二加 三 等于 五
- Hai cộng ba bằng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
五›
百›