代劳 dàiláo
volume volume

Từ hán việt: 【đại lao】

Đọc nhanh: 代劳 (đại lao). Ý nghĩa là: làm thay; làm hộ; làm giúp; làm dùm (nhờ người khác), làm thay; làm hộ; làm giúp (người khác). Ví dụ : - 我明天不能去这件事就请你代劳了。 ngày mai tôi không thể đi được, việc này nhờ anh làm giúp tôi.. - 这是由我代劳您甭管了。 việc này tôi làm thay cho, anh không phải bận tâm.

Ý Nghĩa của "代劳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

代劳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm thay; làm hộ; làm giúp; làm dùm (nhờ người khác)

(请人) 代替自己办事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 不能 bùnéng 这件 zhèjiàn shì jiù qǐng 代劳 dàiláo le

    - ngày mai tôi không thể đi được, việc này nhờ anh làm giúp tôi.

✪ 2. làm thay; làm hộ; làm giúp (người khác)

代替别人办事

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì yóu 代劳 dàiláo nín 甭管 béngguǎn le

    - việc này tôi làm thay cho, anh không phải bận tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代劳

  • volume volume

    - 机器 jīqì 代替 dàitì le 部分 bùfèn 人力 rénlì 劳动 láodòng

    - Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.

  • volume volume

    - yòng 机器 jīqì 代替 dàitì 笨重 bènzhòng de 体力劳动 tǐlìláodòng

    - dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc

  • volume volume

    - 机械化 jīxièhuà 取代 qǔdài le 繁重 fánzhòng de 体力劳动 tǐlìláodòng

    - cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.

  • volume volume

    - zhè shì yóu 代劳 dàiláo nín 甭管 béngguǎn le

    - việc này tôi làm thay cho, anh không phải bận tâm.

  • volume volume

    - 劳神 láoshén 代为 dàiwéi 照顾 zhàogu 一下 yīxià

    - phiền anh trông giúp tôi một chút.

  • volume volume

    - 有劳 yǒuláo nín dài mǎi 本书 běnshū

    - nhờ anh mua giúp tôi quyển sách.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 不能 bùnéng 这件 zhèjiàn shì jiù qǐng 代劳 dàiláo le

    - ngày mai tôi không thể đi được, việc này nhờ anh làm giúp tôi.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 自己 zìjǐ néng 完成 wánchéng de 举手之劳 jǔshǒuzhīláo què jiào lái 代劳 dàiláo

    - Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao