Đọc nhanh: 身长 (thân trưởng). Ý nghĩa là: chiều cao (thân thể), chiều dài áo. Ví dụ : - 儿童身长不满一米的坐公共汽车免票。 trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.. - 上衣的身长要放一寸。 chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
身长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiều cao (thân thể)
人体的高度
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
✪ 2. chiều dài áo
衣服从肩到下摆的长度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身长
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 细长 的 身材
- dáng người mảnh khảnh.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 增长 身高 需要 时间
- Tăng chiều cao cần thời gian.
- 他 是 个 以身作则 的 队长
- Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
- 她 坐在 她 丈夫 的 身边 度过 一个 漫漫长夜
- Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
身›
长›