身长 shēncháng
volume volume

Từ hán việt: 【thân trưởng】

Đọc nhanh: 身长 (thân trưởng). Ý nghĩa là: chiều cao (thân thể), chiều dài áo. Ví dụ : - 儿童身长不满一米的坐公共汽车免票。 trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.. - 上衣的身长要放一寸。 chiều dài áo cần nới thêm một tấc.

Ý Nghĩa của "身长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

身长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chiều cao (thân thể)

人体的高度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 儿童 értóng 身长 shēncháng 不满 bùmǎn 一米 yīmǐ de zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 免票 miǎnpiào

    - trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.

  • volume volume

    - 上衣 shàngyī de 身长 shēncháng 要放 yàofàng 一寸 yīcùn

    - chiều dài áo cần nới thêm một tấc.

✪ 2. chiều dài áo

衣服从肩到下摆的长度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身长

  • volume volume

    - 瘦长 shòucháng 结实 jiēshí de 身体 shēntǐ 看上去 kànshangqu 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.

  • volume volume

    - 细长 xìcháng de 身材 shēncái

    - dáng người mảnh khảnh.

  • volume volume

    - 儿童 értóng 身长 shēncháng 不满 bùmǎn 一米 yīmǐ de zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 免票 miǎnpiào

    - trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.

  • volume volume

    - 一生 yīshēng 身无长物 shēnwúchángwù

    - Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.

  • volume volume

    - 增长 zēngzhǎng 身高 shēngāo 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Tăng chiều cao cần thời gian.

  • volume volume

    - shì 以身作则 yǐshēnzuòzé de 队长 duìzhǎng

    - Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 丈夫 zhàngfū de 身边 shēnbiān 度过 dùguò 一个 yígè 漫漫长夜 mànmànchángyè

    - Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.

  • volume volume

    - 上衣 shàngyī de 身长 shēncháng 要放 yàofàng 一寸 yīcùn

    - chiều dài áo cần nới thêm một tấc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao