Đọc nhanh: 身板 (thân bản). Ý nghĩa là: thân thể. Ví dụ : - 他身板儿挺结实。 thân thể anh ấy rất rắn chắc.
身板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân thể
(身板儿) 身体;体格
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身板
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 大爷 身板 还 挺 硬朗
- thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
身›