积劳成疾 jīláo chéng jí
volume volume

Từ hán việt: 【tí lao thành tật】

Đọc nhanh: 积劳成疾 (tí lao thành tật). Ý nghĩa là: tích cóp gây nên bệnh tật (thành ngữ); ngã bệnh vì làm việc quá sức liên tục.

Ý Nghĩa của "积劳成疾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

积劳成疾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tích cóp gây nên bệnh tật (thành ngữ); ngã bệnh vì làm việc quá sức liên tục

to accumulate work causes sickness (idiom); to fall ill from constant overwork

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积劳成疾

  • volume volume

    - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • volume volume

    - 劳动 láodòng 人民 rénmín chéng le 国家 guójiā de 主人翁 zhǔrénwēng

    - nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 劳动 láodòng de 成果 chéngguǒ

    - Anh ấy có rất nhiều thành quả lao động.

  • volume volume

    - yīng zài 生产组 shēngchǎnzǔ nèi zhǎo 标准 biāozhǔn 劳动力 láodònglì 互相 hùxiāng 比较 bǐjiào píng 成数 chéngshù

    - ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng shì 长期 chángqī 积累 jīlěi de 必然 bìrán

    - Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.

  • volume volume

    - 劳动生产率 láodòngshēngchǎnlǜ 逐步提高 zhúbùtígāo 产品 chǎnpǐn de 成本 chéngběn 随着 suízhe 递减 dìjiǎn

    - năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.

  • volume volume

    - qián 八个 bāgè yuè 完成 wánchéng de 工程量 gōngchéngliàng 累积 lěijī 起来 qǐlai 达到 dádào 全年 quánnián 任务 rènwù de 90

    - lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao