Đọc nhanh: 体弱多病 (thể nhược đa bệnh). Ý nghĩa là: èo uộc.
体弱多病 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. èo uộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体弱多病
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 爷爷 年迈 多病 , 身体 极差
- Ông nội tuổi cao sức yếu, sức khỏe kém.
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 虚弱 的 病人 要 多 照顾
- Người bệnh yếu ớt cần chăm sóc nhiều hơn.
- 体质 虚弱 的 人 容易 生病
- Người có thể chất yếu dễ bị ốm.
- 病后 身体 很 虚弱
- Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
多›
弱›
病›