Đọc nhanh: 膘肥体壮 (phiêu phì thể tráng). Ý nghĩa là: Béo tốt săn chắc. Ví dụ : - 那些牛都是膘肥体壮,肚儿溜圆。 Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
膘肥体壮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Béo tốt săn chắc
成语出处
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膘肥体壮
- 身强体壮
- Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 肥壮 的 牛羊
- bò cừu béo khoẻ
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 他 的 身体 很 强壮
- Thân thể của anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 她 锻炼 , 从而 身体健壮
- Cô ấy tập thể dục nên có thân hình cân đối.
- 他 每天 锻炼 , 身体 很 健壮
- Anh ấy luyện tập hàng ngày, cơ thể rất cường tráng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
壮›
肥›
膘›