Đọc nhanh: 身段 (thân đoạn). Ý nghĩa là: tư thái; dáng vẻ, tư thế; động tác (diễn), dáng người. Ví dụ : - 身段优美。 dáng vẻ đẹp.
身段 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tư thái; dáng vẻ
女性的身体的姿态
- 身段优美
- dáng vẻ đẹp.
✪ 2. tư thế; động tác (diễn)
戏曲演员在舞台上表演的各种舞蹈化的动作
✪ 3. dáng người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身段
- 身段优美
- dáng vẻ đẹp.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 一身二任
- một mình kiêm hai chức vụ.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 放下 身段 , 路越 走 越 宽
- Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 欲火焚身 那段 确有其事
- Đó là sự thật về quần lót.
- 结束 单身 意味着 开始 新 的 生活 阶段
- Kết thúc độc thân có nghĩa là bắt đầu một giai đoạn sống mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
段›
身›