Đọc nhanh: 轶事遗闻 (điệt sự di văn). Ý nghĩa là: giai thoại (về nhân vật lịch sử), câu chuyện bị mất hoặc ngụy tạo.
轶事遗闻 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giai thoại (về nhân vật lịch sử)
anecdote (about historical person)
✪ 2. câu chuyện bị mất hoặc ngụy tạo
lost or apocryphal story
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轶事遗闻
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 他 不能 预闻 政事
- Anh ấy không thể tham gia vào các vấn đề chính trị và hành chính.
- 传闻 与 事实 不符
- Tin đồn và sự thực không giống nhau.
- 我 对 你 的 事 表示遗憾
- Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.
- 遗闻轶事
- tin tức còn để lại rất ít người biết đến
- 新闻 揭示 了 事故 的 真相
- Tin tức đã công bố sự thật của vụ tai nạn.
- 记者 在 追踪 这个 新闻 事件
- Phóng viên đang theo dõi sự kiện tin tức này.
- 与 闻 其事
- dự biết việc đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
轶›
遗›
闻›