Các biến thể (Dị thể) của 踽
                        
                     
                             
            Ý nghĩa của từ  踽  theo âm hán việt
            踽 là gì? 踽 (Chủ, Củ). Bộ Túc 足 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一丨一丨一ノ丨フ一丨フ丨一丶). Ý nghĩa là: Vò võ, lủi thủi, đi một mình, Lẻ loi, ít hòa hợp với người khác, Bước nhỏ đi chậm chậm. Từ ghép với 踽 : 踽踽獨行 Bơ vơ đi một mình., “củ bộ” 踽步. Chi tiết hơn...
            
            
            
                                                                        
                                                                            
                        
                            
                            
                            
                            
                                
                                    
                                                                            Từ điển Thiều Chửu
                                        
                                                                                            - Củ củ 踽踽 đi vò võ một mình, lủi thủi một mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
                                        
                                                                                            
                                                    * 踽踽củ củ [jưjư] (văn) Vò võ, lủi thủi (hình dung vẻ đi bơ vơ một mình)
                                                                                                            
                                                                                                                            - 踽踽獨行 Bơ vơ đi một mình.
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                     
                                    
                                                                    
                                    
                                    
                                    
                                                                            Từ điển trích dẫn
                                        
                                                                                            
                                                    Tính từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Vò võ, lủi thủi, đi một mình
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “Củ củ thùy gia tử, Y phá lạp bất hoàn” 踽踽誰家子, 衣破笠不完 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Ai kia đi lủi thủi, Áo rách nón tả tơi.
                                                                                                                                                                                                                                                                Trích: Cao Bá Quát 高伯适
                                                                                                                                                                     
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                            
                                                                    * Lẻ loi, ít hòa hợp với người khác
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “Củ củ chúng sở kị, Du du thùy dữ quy” 踽踽眾所忌, 悠悠誰與歸 (Phóng ngôn 放言).
                                                                                                                                                                                                                                                                Trích: Hoàng Đình Kiên 黃庭堅
                                                                                                                                                                     
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                            
                                                                                     
                                                                                                 
                         
                     
                                                 
                            Từ ghép với  踽