跳舞 tiàowǔ
volume volume

Từ hán việt: 【khiêu vũ】

Đọc nhanh: 跳舞 (khiêu vũ). Ý nghĩa là: múa; khiêu vũ; nhảy; nhảy múa. Ví dụ : - 她非常喜欢跳舞。 Cô ấy rất thích khiêu vũ.. - 我们经常一起去跳舞。 Chúng tôi thường đi khiêu vũ cùng nhau.. - 他每天都会花时间练习跳舞。 Anh ấy dành thời gian tập nhảy mỗi ngày.

Ý Nghĩa của "跳舞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跳舞 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. múa; khiêu vũ; nhảy; nhảy múa

舞蹈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy rất thích khiêu vũ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 经常 jīngcháng 一起 yìqǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Chúng tôi thường đi khiêu vũ cùng nhau.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 会花 huìhuā 时间 shíjiān 练习 liànxí 跳舞 tiàowǔ

    - Anh ấy dành thời gian tập nhảy mỗi ngày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 跳舞 tiàowǔ ba

    - Chúng ta nhảy nhé.

  • volume volume

    - tiào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Nhảy một tiếng đồng hồ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 跳舞

✪ 1. Động từ (会、喜欢、去、学、擅长) + 跳舞

có thể/ thích/ đi/ học/ sở trường + nhảy

Ví dụ:
  • volume

    - cóng 七岁 qīsuì jiù 开始 kāishǐ xué 跳舞 tiàowǔ

    - Từ bảy tuổi cô ấy đã bắt đầu học nhảy rồi.

  • volume

    - huì 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy có thế nhảy.

✪ 2. 跟/和 + Ai đó + 跳舞

nhảy/ múa/ nhảy múa cùng ai

Ví dụ:
  • volume

    - 常常 chángcháng 跳舞 tiàowǔ

    - Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.

  • volume

    - gēn 老师 lǎoshī 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy nhảy với giáo viên.

✪ 3. 跳舞 + 的 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 跳舞 tiàowǔ de 姿势 zīshì 特别 tèbié 优美 yōuměi

    - Tư thế khi nhảy của cô ấy rất đẹp.

  • volume

    - 跳舞 tiàowǔ de 女孩 nǚhái 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Các cô gái nhảy múa rất quyến rũ.

  • volume

    - 跳舞 tiàowǔ de 老师 lǎoshī 动作 dòngzuò hěn 专业 zhuānyè

    - Thầy dạy múa động tác rất chuyên nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳舞

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 跳舞 tiàowǔ

    - Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.

  • volume volume

    - 公主 gōngzhǔ 王子 wángzǐ 一起 yìqǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.

  • volume volume

    - 伴随 bànsuí zhe 音乐 yīnyuè 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn huì 唱歌 chànggē 还会 háihuì 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy không những biết hát, mà còn biết múa.

  • volume volume

    - 跳舞 tiàowǔ de 姿势 zīshì 优美 yōuměi 动人 dòngrén

    - Tư thế múa của cô ấy đẹp lay động lòng người.

  • volume volume

    - 在生活上 zàishēnghuóshàng 过于 guòyú 奉行 fèngxíng 清教徒 qīngjiàotú shì de 原则 yuánzé 所以 suǒyǐ 不能 bùnéng 领略 lǐnglüè 跳舞 tiàowǔ de 乐趣 lèqù

    - Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.

  • volume volume

    - niǔ 忸怩 niǔní zǒu dào 跟前 gēnqián qǐng 跳舞 tiàowǔ

    - Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.

  • volume volume

    - 跳舞 tiàowǔ de 节拍 jiépāi 非常 fēicháng 准确 zhǔnquè

    - Nhịp điệu khi anh ấy nhảy rất chính xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao