Đọc nhanh: 化装跳舞 (hoá trang khiêu vũ). Ý nghĩa là: nhảy trá hình.
化装跳舞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy trá hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化装跳舞
- 化装舞会
- dạ vũ hoá trang.
- 她 就 去 参加 舞会 , 开始 跳舞
- Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.
- 他 跟 老师 跳舞
- Cô ấy nhảy với giáo viên.
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 伴随 着 音乐 , 我们 开始 跳舞
- Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 他们 参加 了 化装 的 舞会
- Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
舞›
装›
跳›