舞蹈 wǔdǎo
volume volume

Từ hán việt: 【vũ đạo】

Đọc nhanh: 舞蹈 (vũ đạo). Ý nghĩa là: vũ đạo; điệu múa; điệu nhảy, múa; nhảy múa. Ví dụ : - 这支舞蹈十分精彩。 Điệu nhảy này rất thú vị.. - 她从小就热爱舞蹈。 Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.. - 民族舞蹈具有独特的魅力。 Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.

Ý Nghĩa của "舞蹈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

舞蹈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vũ đạo; điệu múa; điệu nhảy

以有节奏的动作为主要表现手段的艺术形式,可以表现出人的生活、思想和感情,一般用音乐伴奏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 舞蹈 wǔdǎo 十分 shífēn 精彩 jīngcǎi

    - Điệu nhảy này rất thú vị.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 热爱 rèài 舞蹈 wǔdǎo

    - Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.

  • volume volume

    - 民族 mínzú 舞蹈 wǔdǎo 具有 jùyǒu 独特 dútè de 魅力 mèilì

    - Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

舞蹈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. múa; nhảy múa

跳舞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 舞蹈 wǔdǎo 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Cô ấy múa hai tiếng mỗi ngày.

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou men zài 派对 pàiduì shàng 舞蹈 wǔdǎo

    - Các em bé múa trong bữa tiệc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 舞蹈 wǔdǎo 庆祝 qìngzhù 节日 jiérì

    - Chúng tôi cùng múa để chúc mừng lễ hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舞蹈

✪ 1. Động từ + 舞蹈

hành động liên quan đến 舞蹈

Ví dụ:
  • volume

    - 学生 xuésheng men zài 练习 liànxí 舞蹈 wǔdǎo

    - Các học sinh đang luyện tập vũ đạo.

  • volume

    - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn le 传统 chuántǒng 舞蹈 wǔdǎo

    - Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞蹈

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 热爱 rèài 舞蹈 wǔdǎo

    - Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 排练 páiliàn 舞蹈 wǔdǎo

    - Họ đang tập nhảy.

  • volume volume

    - 别忘了 biéwàngle dài de 爵士舞 juéshìwǔ 鞋来 xiélái 参加 cānjiā 舞蹈 wǔdǎo 试演 shìyǎn

    - Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 手舞足蹈 shǒuwǔzúdǎo

    - Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 节日 jiérì zhōng 舞蹈 wǔdǎo

    - Họ nhảy múa trong lễ hội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 舞蹈 wǔdǎo 昨天 zuótiān 亮相 liàngxiàng

    - Điệu nhảy của họ đã được biểu diễn hôm qua.

  • volume volume

    - de 舞蹈 wǔdǎo 动作 dòngzuò 精彩 jīngcǎi 极了 jíle

    - Những bước nhảy của cô ấy thật tuyệt vời.

  • - wa 那个 nàgè 舞蹈 wǔdǎo 太酷 tàikù le ba

    - Wow, điệu nhảy đó quá ngầu luôn!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBHX (口一月竹重)
    • Bảng mã:U+8E48
    • Tần suất sử dụng:Cao