跳舞者 tiàowǔ zhě
volume volume

Từ hán việt: 【khiêu vũ giả】

Đọc nhanh: 跳舞者 (khiêu vũ giả). Ý nghĩa là: Người khiêu vũ.

Ý Nghĩa của "跳舞者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

跳舞者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người khiêu vũ

第一章 回味无穷的开始

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳舞者

  • volume volume

    - 一群 yīqún rén zài 跳舞 tiàowǔ

    - Một nhóm người đang nhảy múa.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 跳舞 tiàowǔ

    - Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.

  • volume volume

    - 公主 gōngzhǔ 王子 wángzǐ 一起 yìqǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.

  • volume volume

    - zài 越南 yuènán dāng 中秋节 zhōngqiūjié 或者 huòzhě 开张 kāizhāng 典礼 diǎnlǐ de 时候 shíhou 舞狮 wǔshī 团常来 tuánchánglái 表演 biǎoyǎn

    - Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • volume volume

    - 在生活上 zàishēnghuóshàng 过于 guòyú 奉行 fèngxíng 清教徒 qīngjiàotú shì de 原则 yuánzé 所以 suǒyǐ 不能 bùnéng 领略 lǐnglüè 跳舞 tiàowǔ de 乐趣 lèqù

    - Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.

  • volume volume

    - niǔ 忸怩 niǔní zǒu dào 跟前 gēnqián qǐng 跳舞 tiàowǔ

    - Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.

  • volume volume

    - xiū de 音乐 yīnyuè ràng 大家 dàjiā 跳舞 tiàowǔ

    - Âm nhạc vui vẻ làm mọi người nhảy múa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao