Đọc nhanh: 跳集体舞 (khiêu tập thể vũ). Ý nghĩa là: nhảy trong một nhóm, nhảy múa hòa tấu.
跳集体舞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy trong một nhóm
to dance in a group
✪ 2. nhảy múa hòa tấu
to do ensemble dancing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳集体舞
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 他 常常 和 她 跳舞
- Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 他 忸 忸怩 怩 走 到 她 跟前 请 她 跳舞
- Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
舞›
跳›
集›