Đọc nhanh: 路程计 (lộ trình kế). Ý nghĩa là: lộ trình kế.
路程计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ trình kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路程计
- 三天 路程
- ba ngày đường.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 五百里 路程
- đường dài năm trăm dặm.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 我们 编制 了 新 的 课程计划
- Chúng tôi đã biên soạn kế hoạch khóa học mới.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 你 有没有 学习 路程
- Bạn có lộ trình học không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
计›
路›