Đọc nhanh: 路道 (lộ đạo). Ý nghĩa là: con đường, con đường (con người lựa chọn đi theo, thường là ý mỉa mai). Ví dụ : - 路道熟。 con đường quen thuộc.. - 路道粗(形容门路广)。 con đường rộng lớn.. - 路道不正。 con đường bất chính.
路道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con đường
途径; 门路
- 路道 熟
- con đường quen thuộc.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
✪ 2. con đường (con người lựa chọn đi theo, thường là ý mỉa mai)
人的行径 (多用于贬义)
- 路 道 不正
- con đường bất chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路道
- 人生道路
- Đường đời
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 他们 开辟 新 道路
- Họ mở ra con đường mới.
- 前面 有 一个 道河 拦住 了 去路
- Phía trước có con sông chặn mất đường đi.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 哦 , 你 知道 你 该 干什么 吗 , 你 应该 一路 爬 到 自由 女神像 的 顶上
- Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
道›