Đọc nhanh: 路倒儿 (lộ đảo nhi). Ý nghĩa là: chết dọc đường (do bị đói rét).
路倒儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết dọc đường (do bị đói rét)
因贫病冻饿而倒毙在路上的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路倒儿
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 一使 绊儿 就 把 我 摔倒 了
- nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 她 给 了 我 活路 儿
- Cô ấy đã cho tôi một con đường sống.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
儿›
路›