Đọc nhanh: 跟人 (cân nhân). Ý nghĩa là: lấy chồng; gả chồng, làm đầy tớ; làm nô bộc, người đi theo; người theo hầu (thời xưa). Ví dụ : - 你得先打个谱儿,才能跟人家商订合同。 anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.. - 他脾气坏,爱跟人顶杠。 nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.. - 这孩子很老实,从来不跟人吵架。 thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
跟人 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy chồng; gả chồng
指妇女嫁人
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 成天 跟 人 周旋 , 真累 人
- Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.
- 告诉 他 你 跟 人 双飞 了
- Nói với anh ấy rằng bạn đã có một cuộc chơi ba người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跟人 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm đầy tớ; làm nô bộc
给人当仆人
✪ 2. người đi theo; người theo hầu (thời xưa)
旧指随从的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟人
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 他 不敢 跟 陌生人 说话
- Anh ấy không dám nói chuyện với người lạ.
- 他 不 喜欢 跟 人 借钱
- Anh ấy không thích mượn tiền người khác.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 他会 跟 人家 讲 我们 用 砖块 打 他
- Anh ta sẽ nói rằng chúng tôi đánh anh ta bằng một viên gạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
跟›