Đọc nhanh: 跟上 (cân thượng). Ý nghĩa là: đuổi kịp; bắt kịp; theo kịp, theo kịp; sánh kịp.
跟上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi kịp; bắt kịp; theo kịp
在成就或物质的获取上,与同时代的人相配
✪ 2. theo kịp; sánh kịp
与...看齐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟上
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 跟 我家 女儿 配得 上 我 呸
- Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 他 跑 得 很快 , 我 跟不上
- Anh ấy chạy nhanh quá, tôi theo không kịp.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 你们 先 出发 吧 , 我 随后 跟上
- Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
跟›