Đọc nhanh: 跟斗 (cân đẩu). Ý nghĩa là: bổ nhào; lộn nhào.
跟斗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ nhào; lộn nhào
跟头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟斗
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 用 刺刀 跟 敌人 搏斗
- dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
- 哼 好 男 不 跟 女斗 我 自己 倒 酒
- Hừ ! Đàn ông tốt không đấu với phụ nữ, tôi tự rót rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
跟›