Đọc nhanh: 跟腱 (cân kiên). Ý nghĩa là: gân nhượng chân; gân gót; gân nối bắp chân với gót chân; gân chân.
跟腱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gân nhượng chân; gân gót; gân nối bắp chân với gót chân; gân chân
哺乳动物小腿腓肠部大肌肉的腱联合形成的强有力腱,止于足跟骨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟腱
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腱›
跟›