yuè
volume volume

Từ hán việt: 【dược】

Đọc nhanh: (dược). Ý nghĩa là: nhảy; vọt. Ví dụ : - 鱼在水中跃出。 Con cá nhảy ra khỏi nước.. - 他高兴得一跃而起。 Anh ấy vui đến mức bật nhảy.. - 小兔子在草地上欢跃。 Con thỏ nhỏ vui vẻ nhảy nhót trên bãi cỏ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhảy; vọt

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 水中 shuǐzhōng 跃出 yuèchū

    - Con cá nhảy ra khỏi nước.

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 一跃而起 yīyuèérqǐ

    - Anh ấy vui đến mức bật nhảy.

  • volume volume

    - 小兔子 xiǎotùzi zài 草地 cǎodì shàng 欢跃 huānyuè

    - Con thỏ nhỏ vui vẻ nhảy nhót trên bãi cỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 麻雀 máquè zài 丛林中 cónglínzhōng 飞跃 fēiyuè

    - chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 踊跃报名 yǒngyuèbàomíng 参赛 cānsài

    - Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 凫趋雀跃 fúqūquèyuè ( 比喻 bǐyù rén 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ )

    - vui mừng phấn khởi

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 一跃而起 yīyuèérqǐ

    - Anh ấy vui đến mức bật nhảy.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 这一 zhèyī 飞跃 fēiyuè 翻身 fānshēn de 动作 dòngzuò 真有 zhēnyǒu 工夫 gōngfū

    - anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 氛围 fēnwéi 十分 shífēn 活跃 huóyuè

    - Không khí cuộc họp rất sôi động.

  • volume volume

    - de 思维 sīwéi 非常 fēicháng 活跃 huóyuè

    - Tư duy của anh ấy rất linh hoạt.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi 高兴 gāoxīng 一跃而起 yīyuèérqǐ

    - Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Dược
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHK (口一竹大)
    • Bảng mã:U+8DC3
    • Tần suất sử dụng:Cao