Đọc nhanh: 跃 (dược). Ý nghĩa là: nhảy; vọt. Ví dụ : - 鱼在水中跃出。 Con cá nhảy ra khỏi nước.. - 他高兴得一跃而起。 Anh ấy vui đến mức bật nhảy.. - 小兔子在草地上欢跃。 Con thỏ nhỏ vui vẻ nhảy nhót trên bãi cỏ.
跃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy; vọt
跳
- 鱼 在 水中 跃出
- Con cá nhảy ra khỏi nước.
- 他 高兴 得 一跃而起
- Anh ấy vui đến mức bật nhảy.
- 小兔子 在 草地 上 欢跃
- Con thỏ nhỏ vui vẻ nhảy nhót trên bãi cỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跃
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 同学们 踊跃报名 参赛
- Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 他 高兴 得 一跃而起
- Anh ấy vui đến mức bật nhảy.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 会议 氛围 十分 活跃
- Không khí cuộc họp rất sôi động.
- 他 的 思维 非常 活跃
- Tư duy của anh ấy rất linh hoạt.
- 听到 这个 好消息 , 他 高兴 得 一跃而起
- Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跃›