Đọc nhanh: 跃迁 (dược thiên). Ý nghĩa là: sự quá độ; sự chuyển tiếp; thay đổi nhảy vọt; quá độ.
跃迁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự quá độ; sự chuyển tiếp; thay đổi nhảy vọt; quá độ
原子、分子等由某一种状态过渡到另一种状态,如一个能级较高的原子发射一个光子而跃迁到能级较低的原子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跃迁
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 他们 向北 迁徙
- Họ di cư về phía bắc.
- 他们 迁徙 去 新 的 城市
- Họ chuyển đến thành phố mới.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 他 再也 坐不住 了 , 心里 跃跃欲试
- Anh không thể ngồi yên được nữa, lòng anh háo hức muốn thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跃›
迁›