Đọc nhanh: 蹦 (bính.băng). Ý nghĩa là: nhảy, bật ra; chợt; nảy ra; nghĩ ra, nhảy vọt; tăng vọt; vọt lên. Ví dụ : - 孩子们在草地上蹦着。 Bọn trẻ đang nhảy nhót trên thảm cỏ.. - 她高兴得蹦起来。 Cô ấy vui đến mức nhảy lên.. - 我的心就像小鹿乱蹦。 Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
蹦 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy
跳
- 孩子 们 在 草地 上 蹦 着
- Bọn trẻ đang nhảy nhót trên thảm cỏ.
- 她 高兴 得 蹦 起来
- Cô ấy vui đến mức nhảy lên.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bật ra; chợt; nảy ra; nghĩ ra
人或者事物突然出现
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
✪ 3. nhảy vọt; tăng vọt; vọt lên
很快上升
- 最近 房价 蹦 得 很快
- Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.
- 股票价格 蹦 得 很 高
- Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蹦
✪ 1. Chủ ngữ + 蹦 + 得 + Phó từ + Tính từ
Nhảy như thế nào
- 他 蹦 得 很 远
- Anh ấy nhảy rất xa.
- 我 蹦 得 非常 高
- Tôi nhảy cực cao.
✪ 2. 蹦出来+ Tân ngữ
Nhảy ra/bật ra cái gì đấy
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 我 的 脑子里 蹦出来 这 想法
- Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.
So sánh, Phân biệt 蹦 với từ khác
✪ 1. 蹦 vs 跳
- "蹦" chủ yếu chỉ cả hai chân hướng lên cùng một lúc, "跳" có thể chỉ cả hai chân, cũng có thể chỉ một chân.
- "跳" cũng có nghĩa là chuyển động của các cơ quan khác chẳng hạn như : Nhịp tim, nháy mắt.
"蹦" không được sử dụng theo cách này.
- "蹦" cũng không thể đi kèm với tân ngữ.
"跳" có thể đi kèm với tân ngữ, tân ngữ vừa có thể là danh từ cụ thể như nhảy nước, nhảy lầu và cũng có thể là danh từ trừu tượng như vượt cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 最近 房价 蹦 得 很快
- Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.
- 我 蹦 得 非常 高
- Tôi nhảy cực cao.
- 昨天 我们 一起 去 蹦迪
- Hôm qua chúng tôi cùng đi quẩy.
- 我 的 脑子里 蹦出来 这 想法
- Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.
- 秋后 的 蚂蚱 , 蹦达 不了 几天 了
- châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蹦›