bèng
volume volume

Từ hán việt: 【bính.băng】

Đọc nhanh: (bính.băng). Ý nghĩa là: nhảy, bật ra; chợt; nảy ra; nghĩ ra, nhảy vọt; tăng vọt; vọt lên. Ví dụ : - 孩子们在草地上蹦着。 Bọn trẻ đang nhảy nhót trên thảm cỏ.. - 她高兴得蹦起来。 Cô ấy vui đến mức nhảy lên.. - 我的心就像小鹿乱蹦。 Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhảy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 草地 cǎodì shàng bèng zhe

    - Bọn trẻ đang nhảy nhót trên thảm cỏ.

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng bèng 起来 qǐlai

    - Cô ấy vui đến mức nhảy lên.

  • volume volume

    - de xīn jiù xiàng 小鹿 xiǎolù 乱蹦 luànbèng

    - Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bật ra; chợt; nảy ra; nghĩ ra

人或者事物突然出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 主意 zhǔyi zài 脑海中 nǎohǎizhōng 蹦出来 bèngchūlai

    - Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.

  • volume volume

    - 灵感 línggǎn zài 不经意 bùjīngyì jiān bèng le 出来 chūlái

    - Cảm hứng chợt đến bất ngờ.

✪ 3. nhảy vọt; tăng vọt; vọt lên

很快上升

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 房价 fángjià bèng 很快 hěnkuài

    - Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.

  • volume volume

    - 股票价格 gǔpiàojiàgé bèng hěn gāo

    - Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 蹦 + 得 + Phó từ + Tính từ

Nhảy như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - bèng hěn yuǎn

    - Anh ấy nhảy rất xa.

  • volume

    - bèng 非常 fēicháng gāo

    - Tôi nhảy cực cao.

✪ 2. 蹦出来+ Tân ngữ

Nhảy ra/bật ra cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - cóng 椅子 yǐzi 后面 hòumiàn 蹦出来 bèngchūlai 一个 yígè 小孩 xiǎohái

    - Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.

  • volume

    - de 脑子里 nǎozilǐ 蹦出来 bèngchūlai zhè 想法 xiǎngfǎ

    - Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 蹦 vs 跳

Giải thích:

- "" chủ yếu chỉ cả hai chân hướng lên cùng một lúc, "" có thể chỉ cả hai chân, cũng có thể chỉ một chân.
- "" cũng có nghĩa là chuyển động của các cơ quan khác chẳng hạn như : Nhịp tim, nháy mắt.
"" không được sử dụng theo cách này.
- "" cũng không thể đi kèm với tân ngữ.
"" có thể đi kèm với tân ngữ, tân ngữ vừa có thể là danh từ cụ thể như nhảy nước, nhảy lầu và cũng có thể là danh từ trừu tượng như vượt cấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 连蹦带跳 liánbèngdàitiào

    - Vừa nhảy vừa chạy

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 房价 fángjià bèng 很快 hěnkuài

    - Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.

  • volume volume

    - bèng 非常 fēicháng gāo

    - Tôi nhảy cực cao.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 蹦迪 bèngdí

    - Hôm qua chúng tôi cùng đi quẩy.

  • volume volume

    - de 脑子里 nǎozilǐ 蹦出来 bèngchūlai zhè 想法 xiǎngfǎ

    - Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.

  • volume volume

    - 秋后 qiūhòu de 蚂蚱 màzhà 蹦达 bèngdá 不了 bùliǎo 几天 jǐtiān le

    - châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.

  • volume volume

    - 灵感 línggǎn zài 不经意 bùjīngyì jiān bèng le 出来 chūlái

    - Cảm hứng chợt đến bất ngờ.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián 一直 yìzhí 害怕 hàipà wán 蹦极 bèngjí 今天 jīntiān 终于 zhōngyú 横下心 héngxiàxīn 玩儿 wáner le 一次 yīcì tài 刺激 cìjī le

    - Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Bèng
    • Âm hán việt: Bính , Băng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMUBB (口一山月月)
    • Bảng mã:U+8E66
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa