Đọc nhanh: 跳 (khiêu.đào). Ý nghĩa là: nhảy, nảy, đập; máy mắt. Ví dụ : - 他兴奋地跳起来。 Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.. - 别跳,小心摔倒。 Đừng nhảy, cẩn thận ngã.. - 球跳了起来。 Quả bóng nảy lên.
跳 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy
腿部用力,使身体离地向上或向前
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 别 跳 , 小心 摔倒
- Đừng nhảy, cẩn thận ngã.
✪ 2. nảy
物体向上弹起
- 球 跳 了 起来
- Quả bóng nảy lên.
- 新球 跳 得 很 高
- Quả bóng mới nảy rất cao.
✪ 3. đập; máy mắt
一起一伏地动
- 我 的 心跳 得 很快
- Tim tôi đập nhanh quá.
- 考试 时 我 心跳 个 不停
- Tim tôi đập không ngừng trong kỳ thi.
✪ 4. vượt; nhảy qua
越过
- 小明 跳 过 石头
- Tiểu Minh nhảy qua tảng đá.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
So sánh, Phân biệt 跳 với từ khác
✪ 1. 蹦 vs 跳
- "蹦" chủ yếu chỉ cả hai chân hướng lên cùng một lúc, "跳" có thể chỉ cả hai chân, cũng có thể chỉ một chân.
- "跳" cũng có nghĩa là chuyển động của các cơ quan khác chẳng hạn như : Nhịp tim, nháy mắt.
"蹦" không được sử dụng theo cách này.
- "蹦" cũng không thể đi kèm với tân ngữ.
"跳" có thể đi kèm với tân ngữ, tân ngữ vừa có thể là danh từ cụ thể như nhảy nước, nhảy lầu và cũng có thể là danh từ trừu tượng như vượt cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳
- 他 常常 和 她 跳舞
- Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 他 扑通一声 跳进 了 河里
- Anh ấy nhảy ùm xuống sông.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 他 忸 忸怩 怩 走 到 她 跟前 请 她 跳舞
- Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跳›