tiào
volume volume

Từ hán việt: 【khiêu.đào】

Đọc nhanh: (khiêu.đào). Ý nghĩa là: nhảy, nảy, đập; máy mắt. Ví dụ : - 他兴奋地跳起来。 Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.. - 别跳小心摔倒。 Đừng nhảy, cẩn thận ngã.. - 球跳了起来。 Quả bóng nảy lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nhảy

腿部用力,使身体离地向上或向前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn tiào 起来 qǐlai

    - Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.

  • volume volume

    - bié tiào 小心 xiǎoxīn 摔倒 shuāidǎo

    - Đừng nhảy, cẩn thận ngã.

✪ 2. nảy

物体向上弹起

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiú tiào le 起来 qǐlai

    - Quả bóng nảy lên.

  • volume volume

    - 新球 xīnqiú tiào hěn gāo

    - Quả bóng mới nảy rất cao.

✪ 3. đập; máy mắt

一起一伏地动

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 心跳 xīntiào 很快 hěnkuài

    - Tim tôi đập nhanh quá.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì shí 心跳 xīntiào 不停 bùtíng

    - Tim tôi đập không ngừng trong kỳ thi.

✪ 4. vượt; nhảy qua

越过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng tiào guò 石头 shítou

    - Tiểu Minh nhảy qua tảng đá.

  • volume volume

    - 兔子 tùzi 跳过 tiàoguò 小沟 xiǎogōu

    - Con thỏ nhảy qua mương.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 蹦 vs 跳

Giải thích:

- "" chủ yếu chỉ cả hai chân hướng lên cùng một lúc, "" có thể chỉ cả hai chân, cũng có thể chỉ một chân.
- "" cũng có nghĩa là chuyển động của các cơ quan khác chẳng hạn như : Nhịp tim, nháy mắt.
"" không được sử dụng theo cách này.
- "" cũng không thể đi kèm với tân ngữ.
"" có thể đi kèm với tân ngữ, tân ngữ vừa có thể là danh từ cụ thể như nhảy nước, nhảy lầu và cũng có thể là danh từ trừu tượng như vượt cấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 跳舞 tiàowǔ

    - Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.

  • volume volume

    - zhà zhe chì tiào 起来 qǐlai

    - Con gà giương cánh nhảy lên.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn tiào 起来 qǐlai

    - Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 猛地 měngde cóng 屋里 wūlǐ tiào 出来 chūlái

    - anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.

  • volume volume

    - 扑通一声 pūtōngyīshēng 跳进 tiàojìn le 河里 hélǐ

    - Anh ấy nhảy ùm xuống sông.

  • volume volume

    - 在生活上 zàishēnghuóshàng 过于 guòyú 奉行 fèngxíng 清教徒 qīngjiàotú shì de 原则 yuánzé 所以 suǒyǐ 不能 bùnéng 领略 lǐnglüè 跳舞 tiàowǔ de 乐趣 lèqù

    - Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.

  • volume volume

    - niǔ 忸怩 niǔní zǒu dào 跟前 gēnqián qǐng 跳舞 tiàowǔ

    - Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.

  • - 喜欢 xǐhuan 进行 jìnxíng 冒险 màoxiǎn 运动 yùndòng 比如 bǐrú 攀岩 pānyán 跳伞 tiàosǎn

    - Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa