Đọc nhanh: 足本 (tú bổn). Ý nghĩa là: nguyên tác; sách gốc; sách nguyên bản. Ví dụ : - 大字足本《三国演义》。 nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
足本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên tác; sách gốc; sách nguyên bản
指书籍没有残缺删削的本子
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足本
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 我们 应该 满足 基本 需求
- Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.
- 本钱 不足 , 投资 风险 很大
- Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
足›