Đọc nhanh: 趣事 (thú sự). Ý nghĩa là: chuyện vui. Ví dụ : - 在雨中迷路可不是一桩趣事。 Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.. - 每个趣事都让聚会更加欢乐。 Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.
趣事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện vui
有趣的事
- 在 雨 中 迷路 可不是 一桩 趣事
- Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.
- 每个 趣事 都 让 聚会 更加 欢乐
- Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趣事
- 在 雨 中 迷路 可不是 一桩 趣事
- Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.
- 他常 忆起 童年 趣事
- Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.
- 姥 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện của bà cụ rất thú vị.
- 公公 总是 讲 有趣 的 故事
- Bố chồng tôi thường kể những câu chuyện thú vị.
- 从前 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện ngày xưa rất thú vị.
- 他 的 故事 听 起来 很 有趣
- Câu chuyện của anh ấy nghe rất thú vị.
- 每个 趣事 都 让 聚会 更加 欢乐
- Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.
- 她 对 身边 的 事物 很感兴趣
- Cô ấy rất có hứng thú đến những vật xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
趣›