趣事 qùshì
volume volume

Từ hán việt: 【thú sự】

Đọc nhanh: 趣事 (thú sự). Ý nghĩa là: chuyện vui. Ví dụ : - 在雨中迷路可不是一桩趣事。 Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.. - 每个趣事都让聚会更加欢乐。 Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.

Ý Nghĩa của "趣事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

趣事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyện vui

有趣的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài zhōng 迷路 mílù 可不是 kěbúshì 一桩 yīzhuāng 趣事 qùshì

    - Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.

  • volume volume

    - 每个 měigè 趣事 qùshì dōu ràng 聚会 jùhuì 更加 gèngjiā 欢乐 huānlè

    - Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趣事

  • volume volume

    - zài zhōng 迷路 mílù 可不是 kěbúshì 一桩 yīzhuāng 趣事 qùshì

    - Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.

  • volume volume

    - 他常 tācháng 忆起 yìqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì

    - Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.

  • volume volume

    - lǎo de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện của bà cụ rất thú vị.

  • volume volume

    - 公公 gōnggong 总是 zǒngshì jiǎng 有趣 yǒuqù de 故事 gùshì

    - Bố chồng tôi thường kể những câu chuyện thú vị.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện ngày xưa rất thú vị.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì tīng 起来 qǐlai hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện của anh ấy nghe rất thú vị.

  • volume volume

    - 每个 měigè 趣事 qùshì dōu ràng 聚会 jùhuì 更加 gèngjiā 欢乐 huānlè

    - Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.

  • volume volume

    - duì 身边 shēnbiān de 事物 shìwù 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Cô ấy rất có hứng thú đến những vật xung quanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǒu , Cù , Qū , Qù , Zōu
    • Âm hán việt: Thú , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOSJE (土人尸十水)
    • Bảng mã:U+8DA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao