Đọc nhanh: 趣闻 (thú văn). Ý nghĩa là: mục tin tức vui nhộn, giai thoại thú vị. Ví dụ : - 趣闻(有趣的传闻)。 tin tức thú vị.
趣闻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mục tin tức vui nhộn
funny news item
- 趣闻 ( 有趣 的 传闻 )
- tin tức thú vị.
✪ 2. giai thoại thú vị
interesting anecdote
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趣闻
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
- 趣闻 ( 有趣 的 传闻 )
- tin tức thú vị.
- 国内新闻 有趣
- Tin tức trong nước thật thú vị.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 这个 趣闻 真 有意思
- Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
趣›
闻›