Đọc nhanh: 逸闻 (dật văn). Ý nghĩa là: truyền thuyết ít ai biết đến.
逸闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền thuyết ít ai biết đến
世人不大知道的传说,多指不见于正式记载的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逸闻
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 骇人听闻
- nghe rợn cả người
- 久闻大名
- lâu nay đã nghe đại danh của ngài.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逸›
闻›