Đọc nhanh: 越南民主共和国 (việt na dân chủ cộng hoà quốc). Ý nghĩa là: Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (hay còn gọi là miền Bắc Việt Nam), một quốc gia ở Đông Nam Á 1945-1976, Việt Nam dân chủ cộng hoà.
越南民主共和国 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (hay còn gọi là miền Bắc Việt Nam), một quốc gia ở Đông Nam Á 1945-1976
Democratic Republic of Vietnam (aka North Vietnam), a country in Southeast Asia 1945-1976
✪ 2. Việt Nam dân chủ cộng hoà
越南
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越南民主共和国
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 老挝人民民主共和国
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- 美国 的 主要 政党 是 民主党 和 共和党
- Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 我 想 别人 现在 都 叫 那 刚果民主共和国
- Tôi nghĩ bây giờ họ gọi đó là Cộng hòa Dân chủ Congo.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
共›
南›
和›
国›
民›
越›