越南人臣鉴 yuènán rén chén jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【việt nam nhân thần giám】

Đọc nhanh: 越南人臣鉴 (việt nam nhân thần giám). Ý nghĩa là: Tên một tập sách viết bằng chữ Nôm của Hoàng Cao Khải, danh sĩ đời Tự Đức, gồm những tấm gương của những người bầy tôi nước Nam..

Ý Nghĩa của "越南人臣鉴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

越南人臣鉴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tên một tập sách viết bằng chữ Nôm của Hoàng Cao Khải, danh sĩ đời Tự Đức, gồm những tấm gương của những người bầy tôi nước Nam.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越南人臣鉴

  • volume volume

    - xiàng 德国 déguó 欧洲 ōuzhōu 友人 yǒurén 推广 tuīguǎng 越南 yuènán de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 艺术 yìshù 之美 zhīměi

    - Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

  • volume volume

    - 第三课 dìsānkè de 出题 chūtí shì 我们 wǒmen shì 越南人 yuènánrén

    - Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam

  • volume volume

    - shì 有着 yǒuzhe hóng 血液 xuèyè 黄皮肤 huángpífū de 越南人 yuènánrén

    - Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.

  • volume volume

    - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • volume volume

    - zài 勤劳勇敢 qínláoyǒnggǎn de 越南 yuènán 人民 rénmín 面前 miànqián 没有 méiyǒu 克服 kèfú 不了 bùliǎo de 困难 kùnnán

    - Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.

  • volume volume

    - zài de 印象 yìnxiàng 越南人 yuènánrén hěn 热情 rèqíng

    - Trong ấn tượng của tôi, người Việt Nam rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu shì 越南人 yuènánrén

    - Chúng tôi đều là người Việt Nam.

  • volume volume

    - de 同屋 tóngwū shì 越南人 yuènánrén

    - Bạn cùng phòng của tôi là người Việt Nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thần 臣 (+0 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:一丨フ一丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SLSL (尸中尸中)
    • Bảng mã:U+81E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIC (中戈金)
    • Bảng mã:U+9274
    • Tần suất sử dụng:Cao