Đọc nhanh: 鉴 (giám). Ý nghĩa là: soi; rọi, xem kỹ; xem xét; giám định, xem cho (lời nói khách sáo trong thư từ). Ví dụ : - 清潭鉴现水底石。 Ao nước trong soi hiện đá dưới đáy.. - 铜镜鉴映佳人颜。 Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.. - 静心鉴析这情况。 Bình tĩnh xem xét phân tích tình hình này.
鉴 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. soi; rọi
照
- 清潭 鉴现 水底 石
- Ao nước trong soi hiện đá dưới đáy.
- 铜镜 鉴映 佳人 颜
- Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.
✪ 2. xem kỹ; xem xét; giám định
仔细看;审察
- 静心 鉴析 这 情况
- Bình tĩnh xem xét phân tích tình hình này.
- 仔细 鉴别 人和事
- Xem xét kỹ người và sự việc.
✪ 3. xem cho (lời nói khách sáo trong thư từ)
旧式书信套语,用在开头的称呼之后,表示请人看信
- 敬请 先生 惠鉴
- Kính mong tiên sinh làm ơn xem cho.
- 敬请 大人 钧鉴
- Kính mong đại nhân xem xét cho.
鉴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái gương; gương soi
镜子 (古代用铜制成)
- 那方鉴 年代久远
- Chiếc gương đồng kia có niên đại xa xưa.
- 这面 鉴 做工 精细
- Chiếc gương đồng này được làm tinh xảo.
✪ 2. làm gương; tấm gương soi
可以作为警戒或引为教训的事
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 他 的 事 当作 鉴
- Chuyện của anh ấy coi như làm gương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴
- 可资 殷鉴
- có thể để làm gương.
- 静心 鉴析 这 情况
- Bình tĩnh xem xét phân tích tình hình này.
- 年终 鉴定
- giám định cuối năm.
- 我们 借鉴 了 他 的 经验
- Chúng tôi học hỏi kinh nghiệm của anh ấy.
- 她 借鉴 了 国外 的 经验
- Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.
- 他 负责 鉴定 这件 古董
- Anh ấy phụ trách giám định món đồ cổ này.
- 想不到 你 还是 个 艺术品 鉴赏家
- Ai biết bạn là một người sành nghệ thuật như vậy?
- 她 善于 借鉴 不同 的 做法
- Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鉴›