Đọc nhanh: 越南世志 (việt nam thế chí). Ý nghĩa là: Tên một sử Việt Nam, viết bằng chữ Hán, của Hồ Tôn Thốc, danh sĩ đời Trần..
越南世志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một sử Việt Nam, viết bằng chữ Hán, của Hồ Tôn Thốc, danh sĩ đời Trần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越南世志
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 胡志明 是 越南 第一任 主席
- Hồ Chí Minh là chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam.
- 我 在 越南 , 胡志明市
- Tôi ở thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- 胡志明市 属于 越南 南部
- thành phố Hồ Chí Minh nằm ở miền Nam Việt Nam.
- 胡志明市 在于 越南 南部
- thành phố Hồ Chí Minh nằm ở miền Nam Việt Nam.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 胡志明 是 越南 的 伟大领袖
- Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của Việt Nam.
- 胡志明 是 越南 民族 的 伟大领袖
- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
南›
志›
越›