越冬 yuèdōng
volume volume

Từ hán việt: 【việt đông】

Đọc nhanh: 越冬 (việt đông). Ý nghĩa là: qua đông; qua mùa đông (thường chỉ thực vật, côn trùng...). Ví dụ : - 越冬作物 hoa màu vụ đông; cây trồng vụ đông. - 有些昆虫的卵潜伏在土内越冬。 một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.

Ý Nghĩa của "越冬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

越冬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. qua đông; qua mùa đông (thường chỉ thực vật, côn trùng...)

过冬 (多指植物、昆虫、病菌)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 越冬作物 yuèdōngzuòwù

    - hoa màu vụ đông; cây trồng vụ đông

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 昆虫 kūnchóng de luǎn 潜伏 qiánfú zài 土内 tǔnèi 越冬 yuèdōng

    - một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越冬

  • volume volume

    - 两人越 liǎngrényuè 谈越 tányuè 投缘 tóuyuán

    - Hai người càng nói càng ăn ý.

  • volume volume

    - 不要 búyào 宽纵 kuānzòng 自己 zìjǐ 要求 yāoqiú 自己 zìjǐ 越严 yuèyán 进步 jìnbù jiù yuè kuài

    - không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.

  • volume volume

    - 越冬作物 yuèdōngzuòwù

    - hoa màu vụ đông; cây trồng vụ đông

  • volume volume

    - 动物 dòngwù 必须 bìxū 越冬 yuèdōng

    - Động vật phải trải qua mùa đông.

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 防寒 fánghán 措施 cuòshī 确保 quèbǎo 苗木 miáomù 安全 ānquán 越冬 yuèdōng

    - áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 昆虫 kūnchóng de luǎn 潜伏 qiánfú zài 土内 tǔnèi 越冬 yuèdōng

    - một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié shì 越南 yuènán de 传统节日 chuántǒngjiérì

    - Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 过洋 guòyáng jié de 气氛 qìfēn 越来越 yuèláiyuè 浓郁 nóngyù

    - Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+51AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao