Đọc nhanh: 登山越岭 (đăng sơn việt lĩnh). Ý nghĩa là: trèo đèo lội suối.
登山越岭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trèo đèo lội suối
形容长途跋涉,旅途艰辛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山越岭
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 五岭 包括 越城岭
- Ngũ Lĩnh bao gồm dãy núi Việt Thành.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 你 喜欢 登山 还是 骑车 ?
- Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 翻越 山岭
- vượt qua núi non
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
岭›
登›
越›