Đọc nhanh: 度越 (độ việt). Ý nghĩa là: hơn; trội; vượt trội, vượt qua. Ví dụ : - 练习的次数越多,熟练的程度越高。 số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.. - 一般讲纬度越高,气温越低,但也有例外。 nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
度越 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hơn; trội; vượt trội
超越;胜过
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
✪ 2. vượt qua
同"渡越";越过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度越
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 城市 的 发展 速度 越来越快
- Tốc độ phát triển của thành phố ngày càng nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
越›