起火 qǐhuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【khởi hoả】

Đọc nhanh: 起火 (khởi hoả). Ý nghĩa là: nấu cơm; thổi cơm; nấu ăn, xảy ra hoả hoạn; cháy, nổi nóng; nổi giận. Ví dụ : - 星期天你家起火不起火? ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?. - 在食堂吃饭比自己起火方便多了。 Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.. - 你别起火听我慢慢地对你说。 anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.

Ý Nghĩa của "起火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

起火 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nấu cơm; thổi cơm; nấu ăn

生火做饭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 星期天 xīngqītiān 你家 nǐjiā 起火 qǐhuǒ 起火 qǐhuǒ

    - ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?

  • volume volume

    - zài 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn 自己 zìjǐ 起火 qǐhuǒ 方便 fāngbiàn duō le

    - Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.

✪ 2. xảy ra hoả hoạn; cháy

发生火警

✪ 3. nổi nóng; nổi giận

着急发脾气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié 起火 qǐhuǒ tīng 慢慢 mànmàn duì shuō

    - anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起火

  • volume

    - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • volume volume

    - 燃起 ránqǐ huǒ

    - Cô ấy nhóm lửa lên.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 燃起 ránqǐ 火把 huǒbǎ

    - Ông nội đốt đuốc lên.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ 燃起 ránqǐ lái le

    - Lửa lớn bùng cháy lên rồi.

  • volume volume

    - de 心中 xīnzhōng 燃烧 ránshāo 怒火 nùhuǒ

    - Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.

  • volume volume

    - 后院起火 hòuyuànqǐhuǒ ( 比喻 bǐyù 内部 nèibù 闹矛盾 nàomáodùn huò 后方 hòufāng chū le 麻烦事 máfánshì )

    - nội bộ lủng củng.

  • volume volume

    - 心里 xīnli de 爱之火 àizhīhuǒ 油然 yóurán 升起 shēngqǐ

    - Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên

  • volume volume

    - 我起 wǒqǐ zǎo 为的是 wèideshì 能够 nénggòu 赶上 gǎnshàng 火车 huǒchē

    - Tôi dậy sớm để có thể bắt kịp chuyến tàu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao