Đọc nhanh: 起火 (khởi hoả). Ý nghĩa là: nấu cơm; thổi cơm; nấu ăn, xảy ra hoả hoạn; cháy, nổi nóng; nổi giận. Ví dụ : - 星期天你家起火不起火? ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?. - 在食堂吃饭比自己起火方便多了。 Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.. - 你别起火,听我慢慢地对你说。 anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.
起火 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nấu cơm; thổi cơm; nấu ăn
生火做饭
- 星期天 你家 起火 不 起火
- ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
✪ 2. xảy ra hoả hoạn; cháy
发生火警
✪ 3. nổi nóng; nổi giận
着急发脾气
- 你别 起火 , 听 我 慢慢 地 对 你 说
- anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起火
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 她 燃起 火
- Cô ấy nhóm lửa lên.
- 爷爷 燃起 火把
- Ông nội đốt đuốc lên.
- 大火 燃起 来 了
- Lửa lớn bùng cháy lên rồi.
- 他 的 心中 燃烧 起 怒火
- Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 他 心里 的 爱之火 油然 升起
- Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
- 我起 得 早 为的是 能够 赶上 火车
- Tôi dậy sớm để có thể bắt kịp chuyến tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
起›