Đọc nhanh: 起步价 (khởi bộ giá). Ý nghĩa là: giá khởi điểm.
起步价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá khởi điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起步价
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 市场 价格 大起大落
- giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.
- 公司 逐步 开产 起来 的
- Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.
- 她 经常 和 汉子 一起 散步
- Cô ấy thường đi dạo cùng chồng.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 他 习惯于 早起 跑步
- Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
- 我 和 朋友 一起 散步
- Tôi đi dạo cùng với bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
步›
起›