Đọc nhanh: 抬杠 (đài cống). Ý nghĩa là: tranh cãi; tranh luận, khiêng (quan tài). Ví dụ : - 抬杠拌嘴 tranh cãi
抬杠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh cãi; tranh luận
争辩 (多指无谓的)
- 抬杠 拌嘴
- tranh cãi
✪ 2. khiêng (quan tài)
指用杠抬运灵柩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬杠
- 抬杠 拌嘴
- tranh cãi
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 抬杠 的 人 都 到 了
- Người khiêng đòn đều đến rồi.
- 他 总是 抬杠 , 让 人烦
- Anh ấy luôn cãi lại, làm người khác khó chịu.
- 他 抓住 杠子 , 一悠 就 上去 了
- Anh ấy nắm chặt thanh xà, đu một cái đã lên rồi.
- 他 看过 的 书 都 打 了 不少 红杠
- Anh ấy xem sách đánh rất nhiều dấu đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抬›
杠›