Đọc nhanh: 赶着 (cản trứ). Ý nghĩa là: vội vàng; gấp gáp; hấp tấp, khoảng thời gian; trong thời gian, lần lượt. Ví dụ : - 他被饥饿驱赶着继续前进。 Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.. - 早晨街上尽是些急急忙忙赶着上班的人。 Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
✪ 1. vội vàng; gấp gáp; hấp tấp
赶紧,使不误时
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 早晨 街上 尽是 些 急急忙忙 赶着 上班 的 人
- Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
✪ 2. khoảng thời gian; trong thời gian
趁着;当着
✪ 3. lần lượt
一个接一个地
赶着 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xu nịnh; nịnh hót; bợ đỡ
逢迎,攀附
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶着
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 小 裁缝 说 着 把 不速之客 赶走 了
- Người thợ may nhỏ nói và đuổi vị khách không mời mà đến đi.
- 农民 挽着 牛车 赶路
- Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
- 她 急忙 赶着 去 学校
- Cô ấy vội vã đi đến trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
赶›