Đọc nhanh: 赶早儿 (cản tảo nhi). Ý nghĩa là: mau. Ví dụ : - 还是赶早儿走吧,要不就来不及了。 hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
赶早儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mau
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶早儿
- 天儿 还 早 呢
- thời gian còn sớm.
- 你 为什么 不 早点儿 来 学校 呢 ?
- Sao cậu không tới trường sớm một chút?
- 你 能 早点儿 来 吗 ?
- Bạn có thể đến sớm hơn một chút không?
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
- 今天 好好 睡一觉 , 明天 一 早就 来 赶路
- hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 今天 你 要 早点儿 休息 !
- Hôm nay bạn hãy đi ngủ sớm đi!
- 你 早点儿 睡觉 吧 , 我 还要 工作
- Cậu ngủ sớm đi, tôi còn phải làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
早›
赶›