Đọc nhanh: 赵紫阳 (triệu tử dương). Ý nghĩa là: Zhao Ziyang (1919-2005), chính trị gia cải cách CHND Trung Hoa, tổng bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc 1987-1989, bị quản thúc tại gia từ năm 1989 đến khi chết, và phi tang xác kể từ đó.
赵紫阳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zhao Ziyang (1919-2005), chính trị gia cải cách CHND Trung Hoa, tổng bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc 1987-1989, bị quản thúc tại gia từ năm 1989 đến khi chết, và phi tang xác kể từ đó
Zhao Ziyang (1919-2005), PRC reforming politician, general secretary of Chinese Communist Party 1987-1989, held under house arrest from 1989 to his death, and non-person since then
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赵紫阳
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紫›
赵›
阳›