Đọc nhanh: 赴约 (phó ước). Ý nghĩa là: đi đến cuộc hẹn; đến nơi hẹn. Ví dụ : - 那个业务员学到要准时赴约。 Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.. - 周日我要按时赴约,不能陪你了。 Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
赴约 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi đến cuộc hẹn; đến nơi hẹn
去和约会的人见面
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赴约
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 不 约 不同
- không hẹn mà gặp; không bàn mà trùng ý
- 赴约 不能 过时 , 以免 误事
- Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›
赴›