蹈火 dǎo huǒ
volume volume

Từ hán việt: 【đạo hoả】

Đọc nhanh: 蹈火 (đạo hoả). Ý nghĩa là: Nhảy vào lửa. Ví dụ : - 就算为你赴汤蹈火 Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.

Ý Nghĩa của "蹈火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蹈火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhảy vào lửa

蹈火:何年公瑾创作的网络小说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn wèi 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ

    - Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹈火

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ huì 导致 dǎozhì 便秘 biànmì

    - Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.

  • volume volume

    - 不要 búyào duì 暴躁 bàozào de rén 发火 fāhuǒ

    - Đừng nổi nóng với người nóng tính.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn wèi 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ

    - Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 人民 rénmín de 利益 lìyì 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ 在所不辞 zàisuǒbùcí

    - vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 小事 xiǎoshì 上火 shànghuǒ

    - Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 地蹈 dìdǎo guò 火焰 huǒyàn

    - Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBHX (口一月竹重)
    • Bảng mã:U+8E48
    • Tần suất sử dụng:Cao