Đọc nhanh: 蹈火 (đạo hoả). Ý nghĩa là: Nhảy vào lửa. Ví dụ : - 就算为你赴汤蹈火 Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.
蹈火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhảy vào lửa
蹈火:何年公瑾创作的网络小说
- 就算 为 你 赴汤蹈火
- Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹈火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 就算 为 你 赴汤蹈火
- Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他 勇敢 地蹈 过 火焰
- Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
蹈›