Đọc nhanh: 失群 (thất quần). Ý nghĩa là: lạc đàn.
失群 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc đàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失群
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 那 只 羊 失群 了
- Con cừu đó bị lạc đàn.
- 他 瞬间 消失 在 人群 中
- Anh ấy biến mất trong đám đông trong chốc lát.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一群 小雀 飞过
- Một đàn chim sẻ nhỏ bay qua.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
群›